- Giới thiệu chung
- Tham số
- Tính năng
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
Nơi sản xuất: | Trung Quốc |
Tên thương hiệu: | ANJIE/NCE |
Model: | AJ P/T |
Chứng nhận: | ISO & SGS |
Số lượng Đặt hàng tối thiểu: | 100 m2 |
Giá: | *** |
Bao bì Thông tin chi tiết: | *** |
Thời gian giao hàng: | ngày 5-15 |
Điều khoản thanh toán: | Ngân hàng TT/LC/Paypal/Thẻ tín dụng/Thanh toán nhân dân tệ địa phương |
Khả năng cung cấp: | 1000m2/tuần |
Sự miêu tả:
Vải sợi carbon hai chiều là thuật ngữ thường được dùng để chỉ loại vải sợi carbon có các sợi được định hướng theo hai hướng chính: hướng dọc và hướng ngang. Bản chất hai chiều của vải mang lại độ bền và độ cứng cân bằng theo cả hướng dọc và hướng ngang. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cường độ bằng nhau theo nhiều hướng.
Dệt trơn và dệt chéo là hai kiểu dệt phổ biến được sử dụng trong sản xuất vải sợi carbon. Vải sợi carbon dệt trơn được tạo ra bằng cách đan xen các sợi carbon theo kiểu trên dưới đơn giản, tạo thành cấu trúc dạng lưới. Và vải sợi carbon dệt Twill được tạo ra bằng cách đan xen các sợi carbon theo đường chéo, tạo nên vẻ ngoài “đường chéo” đặc trưng.
Việc lựa chọn giữa các loại vải dệt phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể, chẳng hạn như độ bền, trọng lượng, độ hoàn thiện bề mặt, độ mềm mại và hình thức bên ngoài.
Ứng dụng
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, Thuyền, Thuyền kayak, Thiết bị thể thao và ứng dụng trong các dự án kỹ thuật khác nhau đòi hỏi vật liệu bền, nhẹ để gia cố kết cấu.
Lợi thế cạnh tranh:
Sản xuất tùy chỉnh
Giải pháp dựa trên dự án
Hỗ trợ kỹ thuật dự án
Những thứ có kinh nghiệm
Hiệu quả hoạt động/thời gian thực hiện ngắn hơn
Giá xuất xưởng tốt nhất
Dịch vụ mẫu
Phong cách | Sợi gia cố | Mẫu dệt | Số lượng sợi (10 mm) | Trọng lượng máy | bề dầy | Chiều rộng | ||
Làm cong | Sợi ngang | Làm cong | Sợi ngang | (GSM) | (Mm) | (Mm) | ||
AJP-1KC120 | 1K | 1K | Trơn | 9 | 9 | 120 | 0.12 | 100-1500 |
AJT-1KC120 | 1K | 1K | Tréo go | 9 | 9 | 120 | 0.12 | 100-1500 |
AJP-1KC140 | 1K | 1K | Trơn | 10.5 | 10.5 | 140 | 0.14 | 100-1500 |
AJT-1KC140 | 1K | 1K | Tréo go | 10.5 | 10.5 | 140 | 0.14 | 100-1500 |
AJP-3KC160 | 3K | 3K | Trơn | 4 | 4 | 160 | 0.16 | 100-1500 |
AJT-3KC160 | 3K | 3K | Tréo go | 4 | 4 | 160 | 0.16 | 100-1500 |
AJP-3KC180 | 3K | 3K | Trơn | 4.5 | 4.5 | 180 | 0.18 | 100-1500 |
AJT-3KC180 | 3K | 3K | Tréo go | 4.5 | 4.5 | 180 | 0.18 | 100-1500 |
AJP-3KC200 | 3K | 3K | Trơn | 5 | 5 | 200 | 0.2 | 100-1500 |
AJT-3KC200 | 3K | 3K | Tréo go | 5 | 5 | 200 | 0.2 | 100-1500 |
AJP-3KC220 | 3K | 3K | Trơn | 5.5 | 5.5 | 220 | 0.22 | 100-1500 |
AJT-3KC220 | 3K | 3K | Tréo go | 5.5 | 5.5 | 220 | 0.22 | 100-1500 |
AJP-3KC240 | 3K | 3K | Trơn | 6 | 6 | 240 | 0.24 | 100-1500 |
AJT-3KC240 | 3K | 3K | Tréo go | 6 | 6 | 240 | 0.24 | 100-1500 |
AJP-6KC280 | 6K | 6K | Trơn | 3.5 | 3.5 | 280 | 0.28 | 100-1500 |
AJT-6KC280 | 6K | 6K | Tréo go | 3.5 | 3.5 | 280 | 0.28 | 100-1500 |
AJP-6KC320 | 6K | 6K | Trơn | 4 | 4 | 320 | 0.32 | 100-1500 |
AJT-6KC320 | 6K | 6K | Tréo go | 4 | 4 | 320 | 0.32 | 100-1500 |
AJP-6KC360 | 6K | 6K | Trơn | 4.5 | 4.5 | 360 | 0.36 | 100-1500 |
AJT-6KC360 | 6K | 6K | Tréo go | 4.5 | 4.5 | 360 | 0.36 | 100-1500 |
AJP-12KC320 | 12K | 12K | Trơn | 2 | 2 | 320 | 0.32 | 100-1500 |
AJT-12KC320 | 12K | 12K | Tréo go | 2 | 2 | 320 | 0.32 | 100-1500 |
AJP-12KC400 | 12K | 12K | Trơn | 2.5 | 2.5 | 400 | 0.4 | 100-1500 |
AJT-12KC400 | 12K | 12K | Tréo go | 2.5 | 2.5 | 400 | 0.4 | 100-1500 |
AJP-12KC480 | 12K | 12K | Trơn | 3 | 3 | 480 | 0.48 | 100-1500 |
AJT-12KC480 | 12K | 12K | Tréo go | 3 | 3 | 480 | 0.48 | 100-1500 |
AJP-12KC560 | 12K | 12K | Trơn | 3.5 | 3.5 | 560 | 0.56 | 100-1500 |
AJT-12KC560 | 12K | 12K | Tréo go | 3.5 | 3.5 | 560 | 0.56 | 100-1500 |
AJP-12KC640 | 12K | 12K | Trơn | 4 | 4 | 640 | 0.64 | 100-1500 |
AJT-12KC640 | 12K | 12K | Tréo go | 4 | 4 | 640 | 0.64 | 100-1500 |